1.
Nguyễn, Ngọc
Hải. Dẫn
nhập triết học về đạo đức.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
210 tr. ; 21 cm. DDC: 170
2.
Lê, Minh
Thông. Chú giải Tin Mừng Gioan. T.3: Ga 4,1-5,47.
Hà Nội : Hồng Đức , 2023.
818 tr. ; 21 cm. DDC: 226.5
3.
Phạm, Thị
Kiều Ly. Hành trình sáng tạo chữ Quốc ngữ. Tạ Huy Long minh họa
Hà Nội : Kim Đồng , 2023.
127 tr. ; 24 cm. DDC: 495.92209
4.
Phạm, Thị Kiều Ly. Histoire de l'écriture
romanisée du Vietnamien (1615-1919).
Paris : Les Indes savantes , 2022.
314 tr. ; 24 cm. DDC: 495.922.9
5.
Evans, C.
Stephen. Philosophy of religion : thinking about faith. Manis R. Zachary.
2 ed. Downers
Grove, Illinois : IVP Academic , 2009.
234 tr. ; 21 cm. DDC: 210
6.
Hasker,
William. Metaphysics : constructing a world view.
Downers Grove, Illinois : IVP Academic ,
1983.
132 tr. ; 21 cm. DDC: 110
7.
Holmes,
Arthur F.. Ethics : approaching moral decisions. 2 ed.
Downers Grove, Illinois : IVP Academic ,
2007.
150 tr. ; 21 cm. DDC: 241
8.
Wood, W.
Jay.
Epistemology : becoming intellectually virtuous.
Downers Grove, Illinois : IVP Academic ,
1998.
216 tr. ; 21 cm. DDC: 230.01
9.
Tan,
Jonathan Y.. World Christianity : perspectives and insights : essays in honor of
Peter C. Phan. Anh Q. Tran.
Maryknoll, N.Y. : Orbis Books , 2016.
400 tr. ; 24 cm. DDC: 270.83
10. Irvin, Dale T.. Christian mission, contextual
theology, prophetic dialogue : essays in honor of Stephen B. Bevans, SVD.
Peter C. Phan.
Maryknoll, N.Y. : Orbis Books , 2018.
293 tr. ; 24 cm.
11. Nguyễn Văn Dụ. Hôn nhân gia đình sau Tông huấn
Amoris Laetitia.
Lưu hành nội bộ , 2023.
219 tr. ; 21 cm. DDC: 259.1
12. Luz, Ulrich. Thần học Tân ước: Thần học về Tin
mừng Mátthêu. Nguyễn Đức Thông dịch.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2022.
251 tr. ; 21 cm. DDC: 226.2
13. Telford, W.R. Thần học Tân ước: Thần học về Tin
mừng Máccô. Nguyễn Đức Thông dịch.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2022.
391 tr. ; 21 cm. DDC: 226.3
14. Peters, Gabriel. Đọc
giáo phụ. Đỗ Huy Nghĩa dịch.
TP. Hồ Chí Minh : Trung tâm Học vấn Đa Minh
, 2023.
688 tr. ; 25 cm. DDC 270.2092
15. Đạt Lai Lạt Ma. Tứ diệu
đế. Võ Quang Nhân dịch.
Hà Nội : Tôn giáo , 2021.
391 tr. ; 21 cm. DDC 294.3444
16. Dương Hữu Tình. Thiên Chúa tiết lộ Ngài không hiện
hữu.
Hà Nội : Tôn giáo , 2022.
446 tr. ; 21 cm. DDC: 231.042
17. Igna M. Huấn quyền về mẹ Maria : một số tông huấn
liên quan đến Đức Maria.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2019.
280 tr. ; 21 cm. DDC: 262.91
18. Schweitzer, Albert. Tư tưởng
Ấn Độ theo dòng lịch sử. Kiến Văn, Tuyết Minh dịch
Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2008.
251 tr. ; 21 cm. DDC: 181.4
19. O'Collins, Gerald. Kitô học : một nghiên cứu hệ thống
lịch sử và Kinh Thánh về Chúa Giêsu. Nguyễn Đức Thông dịch. 3 ed.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2020.
587 tr. ; 21 cm. DDC: 232
20. Prat, Ferdinand. Jesus Christ : His life, His
teaching, and His work. Vol.1. John J. Heenan translated.
Milwaukee, Wisconsin : Bruce Publishing ,
1950.
xiv, 560 tr. ; 24 cm. DDC: 232.95
21. Prat, Ferdinand. Jesus Christ : his life, his
teaching and his work. Vol. 2. John J. Heenan translated.
New York : Bruce Publishing , 1957.
568 tr. ; 23 cm. DDC: 232.95
22. Baldovin, John F. Bread of life, cup of salvation :
understanding the Mass.
Lanham, Maryland : Rowman & Littlefield
Publishers , 2003.
210 tr. ; 18 cm. DDC: 264.2
23. Bausch, William J. A new look at the sacraments. 5 ed.
Connecticut : Twenty Third Publications ,
1980.
237 tr. ; 21 cm. DDC: 264.02
24. Küng, Hans. On being a Christian.
New York : Doubleday , 1984.
720 tr. ; 24 cm. DDC: 230
25. Rulla, L.M. Anthropology of the Christian
vocation. Vol.2: Existential confimation. J. Ridick, F. Imoda.
Rome : Gregorian University Press , 1989.
720 tr. ; 24 cm. DDC: 233
26. Léon-Dufour, Xavier. Dictionary of Biblical theology.
P. Cahill Joseph, E. M. Stewart translated. 2 ed.
New York : Paulist Press , 1973.
xxxii, 711 tr. ; 23 cm. DDC:
230.03
27. Curran, Tom. The Mass : four
encounters with Jesus that will change your life.
Washington, D.C : MCF Press , 2008.
xxxii, 711 tr. ; 22 cm. DDC:
264.02
28. Dunn, James D.G. Christology in the making : a New
Testament inquiry into the origins of the doctrine of the Incarnation.
Grand Rapids, Michigan : William B.
Eerdmans Pub , 1996.
xlvi, 443 tr. ; 24 cm. DDC:
232.109
29. Balthasar, Hans Urs von. The von Balthasar reader.
Medard Kehl; Robert J. Daly translated.
Edinburgh : T & T Clark , 1985.
xiv, 434 tr. ; 24 cm. DDC:
230.2
30. Barry, William A. The practice of spiritual
direction. William J. Connolly.
New York : Seabury Press , 1982.
xii, 209 tr. ; 21 cm. DDC:
253.5
31. Carmody, Denise Lardner. Mysticism : holiness East and
West. John Tully Carmody.
New York : Oxford University Press , 1996.
xii, 325 tr. ; 24 cm. DDC:
248.2
32. Wright, N. T.. The challenge of Jesus : rediscovering
who Jesus was and is.
Downers Grove, Illinois : InterVarsity
Press , 1999.
204 tr. ; 21 cm. DDC: 232
33. Hamman, Andre. Baptism : ancient liturgies and
patristic texts. 2 ed.
New York : Alba House , 1967.
238 tr. ; 21 cm. DDC: 265.109
34. Bruner, William T.. Children of the Devil : a fresh
investigation of the fall of man and original sin.
New York : Philosophical Library , 1966.
xix, 311 tr. ; 21 cm. DDC: 233.14
1.
Nguyễn Công
Đoan. Sách Khải huyền.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2023.
206 tr. ; 21 cm. DDC: 228
2.
Phạm Quốc
Điêm. Các bí tích của Đức Kitô được giao phó cho Giáo hội : Bí tích đại cương
= De Sacramentis in genere.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2023.
561 tr. ; 21 cm. DDC: 234.16
3.
Trần Đình
Phục. Hướng dẫn mục vụ hôn nhân theo Giáo luật và Thần học.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
295 tr. ; 21 cm. DDC: 259.1
4.
Pérez
Aranguena, José Ramón. Hội thánh : dẫn vào Hội thánh học.
Vũ Ngọc Tứ dịch.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
180 tr. ; 20 cm. DDC: 262
5.
Poujol,
René. Công giáo trong tự do : đọc để tin, suy nghĩ tự do về Giáo hội.
An Nguyễn dịch.
San Diego : Antôn & Đuốc sáng , 2023.
261 tr. ; 21 cm. DDC: 261
6.
Ratzinger,
Joseph. Dẫn nhập Đức tin Kitô giáo = Đức tin Kitô giáo hôm qua và hôm nay.
Nguyễn Quốc Lâm, Phạm Hồng Lam dịch. 2 ed.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
522 tr. ; 21 cm. DDC: 234.23
7.
Cantalamessa,
Raniero. Lên núi Sinai : gặp gỡ Thiên Chúa hằng sống. Trần Đình Quảng dịch.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2023.
262 tr. ; 21 cm. DDC: 248.34
8.
Berger,
Peter L.. Sự kiến tạo xã hội về thực tại : khảo luận về xã hội học nhận thức.
Trần Hữu Quang... [et al.].
Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2023.
547 tr. ; 22 cm. DDC: 301
9.
Benedicto
XVI. Những
trao đổi cuối cùng với Peter Seewald. Seewald Peter ; Phạm Hồng Lam dịch.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2023.
318 tr. ; 21 cm. DDC: 282.0922
10.
Thần
khúc : hỏa ngục / Dante
Alighieri ; Đình Chẩn dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2023.
405 tr. ; 24 cm. DDC: 851.1
11.
Thần
khúc : luyện ngục / Dante
Alighieri ; Đình Chẩn dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2023.
435 tr. ; 24 cm. DDC: 851.1
12.
Thần
khúc : thiên đàng / Dante
Alighieri ; Đình Chẩn dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2023.
479 tr. ; 24 cm. DDC: 851.1
13.
Ratzinger,
Joseph. Chết và sự sống đời sau : tìm hiểu cánh chung Kitô giáo. Phạm Hồng
Lam dịch.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
367 tr. ; 21 cm. DDC: 236
14.
Phạm Đình
Ngọc. Trò chuyện với các bạn trẻ Công giáo.
Hà Nội : Hồng Đức , 2023.
431 tr. ; 21 cm. DDC: 259.2
15.
Trăng Thập
Tự . Phân
định , một kinh nghiệm lý thú : những chỉ dẫn thực hành để tập phân định giữa đời
thường.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2021.
184 tr. ; 21 cm. DDC: 253.53
16.
Hợp tuyển
thần học số 54 năm XXXIII 2023 : Các thần học gia Dòng Tên thế kỷ XX-XXI.
T.1.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
245 tr. ; 21 cm. DDC: 350
17.
Bùi Thị
Minh Thùy. Lời kinh và ý nghĩa. T.1: Giải thích các từ cổ trong sách kinh.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2023.
201 tr. ; 21 cm. DDC: 242.8
18.
Bùi Thị
Minh Thùy. Lời kinh và ý nghĩa. T.2: Sống đức tin và truyền giảng đức tin qua
các lời kinh.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2023.
299 tr. ; 21 cm. DDC: 242.8
19.
Bùi Thị
Minh Thùy. Lời kinh và ý nghĩa. T.3: Sống đức tin và truyền giảng đức tin qua
các lời kinh.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2023.
239 tr. ; 21 cm. DDC: 242.8
20.
Liébaert,
Jacques. Giáo phụ. T.1: Thế kỷ I-IV. Nguyễn Quốc Lâm, Đại Chủng Viện
Thánh Giuse dịch.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
332 tr. ; 21 cm. DDC: 270.1092
21.
Spanneut, Michel. Giáo phụ. T.2: Thế kỷ IV-VIII.
Nguyễn Quốc Lâm, Đại Chủng Viện Thánh Giuse dịch.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
682 tr. ; 21 cm. DDC: 270.2092
22.
Simmons,
John. 100 nhà khoa học vĩ đại thay đổi thế giới. Kiến Văn, Lê Tiến
Thành
Hà Nội : Dân Trí , 2022.
350 tr. ; 27 cm. DDC: 509.22
23.
Stokes
Philip. 100 triết gia vĩ đại thay đổi thế giới. Thanh Tú, Mỹ Linh
Hà Nội : Dân Trí , 2023.
207 tr. ; 27 cm. DDC: 109.2
24.
Doãn Chính.
Lịch
sử triết học phương Đông. 3 ed.
Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2022.
1835 tr. ; 27 cm. DDC: 181
25.
Dutt,
Nalinaksha. Phật giáo Đại thừa = Mahayana Buddhism. Thích Đồng Nghĩa dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2023.
476 tr. ; 24 cm. DDC: 294.392
26.
Kim Nghĩa. Hồ sơ
tư vấn tâm lý : Khi gia đình chỉ là vỏ bọc. Bùi Thanh Thúy
Hà Nội : Thanh niên , 2022.
379 tr. ; 21 cm. DDC: 158.3
27.
Nietzsche,
Friedrich. Ý chí quyền lực : một nỗ lực đảo hoán mọi giá trị. Nguyễn Sỹ
Nguyên dịch.
Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2023.
391 tr. ; 24 cm. DDC: 193
28.
Batchelor,
Stephen. Phật giáo là Phật học đại chúng. Huỳnh Văn Thanh dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2019.
205 tr. ; 21 cm. DDC: 294.34
29.
Coleman,
James William. Giấc mơ giải thoát của Đức Phật = The Buddha's dream of liberation. Thái
An dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2019.
263 tr. ; 21 cm. DDC: 294.3444
30.
Ferry, Luc.
Học
cách sống : khái luận triết học dùng cho thế hệ trẻ. Lê Hồng Sâm dịch.
Hà Nội : Hội Nhà văn , 2019.
432 tr. ; 21 cm. DDC: 194
31.
Ikeda,
Daisaku. Cách dạy, cách học, cách sống thế kỷ XXI : Khảo sát triết lý giáo dục của
Dewey và Makiguchi để đưa ra phương thức giáo dục mới cho nhân loại : Sách tham
khảo /... [et al.].
Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2019.
350 tr. ; 24 cm. DDC: 370.1
32.
Đặng Hoàng
Minh. Tâm bệnh học : sách chuyên khảo. Hồ Thu Hà, Weiss Bahr. 2 ed.
Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội , 2022.
579 tr. : hình vẽ, bảng. ; 24 cm. DDC:
616.89
33.
Lý Minh Tuấn.
Những
vấn đề thiết yếu trong triết Đông.
Hà Nội : Hồng Đức , 2023.
459 tr. ; 23 cm. DDC: 181
34.
Phan Đăng
Thanh. Các chế độ hôn nhân và gia đình Việt Nam xưa và nay : hệ thống hoá toàn
bộ pháp luật hiện hành mới nhất. Trương Thị Hòa
TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. HCM , 2012.
647 tr. ; 24 cm. DDC: 346.59701
35.
Benedict,
Ruth. Các mô thức văn hoá. Phạm Minh Quân dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2022.
318 tr. ; 24 cm. DDC: 306