DANH MỤC SÁCH MỚI THÁNG 06 NĂM 2023 | Thư viện Học viện Công giáo Việt Nam

DANH MỤC SÁCH MỚI THÁNG 06 NĂM 2023

1.     Nguyễn, Ngọc Hải. Dẫn nhập triết học về đạo đức.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
210 tr. ; 21 cm. DDC: 170

2.     Lê, Minh Thông. Chú giải Tin Mừng Gioan. T.3: Ga 4,1-5,47.
Hà Nội : Hồng Đức , 2023.
818 tr. ; 21 cm. DDC: 226.5

3.     Phạm, Thị Kiều Ly. Hành trình sáng tạo chữ Quốc ngữ. Tạ Huy Long minh họa
Hà Nội : Kim Đồng , 2023.
127 tr. ; 24 cm. DDC: 495.92209

4.     Phạm, Thị Kiều Ly. Histoire de l'écriture romanisée du Vietnamien (1615-1919).
Paris : Les Indes savantes , 2022.
314 tr. ; 24 cm. DDC: 495.922.9

5.     Evans, C. Stephen. Philosophy of religion : thinking about faith. Manis R. Zachary.
2 ed. Downers Grove, Illinois : IVP Academic , 2009.
234 tr. ; 21 cm. DDC: 210

6.     Hasker, William. Metaphysics : constructing a world view.
Downers Grove, Illinois : IVP Academic , 1983.
132 tr. ; 21 cm. DDC: 110

7.     Holmes, Arthur F.. Ethics : approaching moral decisions. 2 ed.
Downers Grove, Illinois : IVP Academic , 2007.
150 tr. ; 21 cm. DDC: 241

8.     Wood, W. Jay. Epistemology : becoming intellectually virtuous.
Downers Grove, Illinois : IVP Academic , 1998.
216 tr. ; 21 cm. DDC: 230.01

9.     Tan, Jonathan Y.. World Christianity : perspectives and insights : essays in honor of Peter C. Phan. Anh Q. Tran.
Maryknoll, N.Y. : Orbis Books , 2016.
400 tr. ; 24 cm. DDC: 270.83

10. Irvin, Dale T.. Christian mission, contextual theology, prophetic dialogue : essays in honor of Stephen B. Bevans, SVD. Peter C. Phan.
Maryknoll, N.Y. : Orbis Books , 2018.
293 tr. ; 24 cm.

11. Nguyễn Văn Dụ. Hôn nhân gia đình sau Tông huấn Amoris Laetitia.  
Lưu hành nội bộ , 2023.
219 tr. ; 21 cm.  DDC: 259.1

12. Luz, Ulrich. Thần học Tân ước: Thần học về Tin mừng Mátthêu. Nguyễn Đức Thông dịch.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2022.
251 tr. ; 21 cm.  DDC: 226.2

13. Telford, W.R. Thần học Tân ước: Thần học về Tin mừng Máccô. Nguyễn Đức Thông dịch.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2022.
391 tr. ; 21 cm.  DDC: 226.3

14. Peters, Gabriel. Đọc giáo phụ. Đỗ Huy Nghĩa dịch.
TP. Hồ Chí Minh : Trung tâm Học vấn Đa Minh , 2023.
688 tr. ; 25 cm.  DDC 270.2092

15. Đạt Lai Lạt Ma. Tứ diệu đế. Võ Quang Nhân dịch.
Hà Nội : Tôn giáo , 2021.
391 tr. ; 21 cm.  DDC 294.3444

16. Dương Hữu Tình. Thiên Chúa tiết lộ Ngài không hiện hữu.
Hà Nội : Tôn giáo , 2022.
446 tr. ; 21 cm.  DDC: 231.042

17. Igna M. Huấn quyền về mẹ Maria : một số tông huấn liên quan đến Đức Maria.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2019.
280 tr. ; 21 cm.  DDC: 262.91

18. Schweitzer, Albert. Tư tưởng Ấn Độ theo dòng lịch sử. Kiến Văn, Tuyết Minh dịch
Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2008.
251 tr. ; 21 cm.  DDC: 181.4

19. O'Collins, Gerald. Kitô học : một nghiên cứu hệ thống lịch sử và Kinh Thánh về Chúa Giêsu. Nguyễn Đức Thông dịch. 3 ed.
Đồng Nai : Đồng Nai , 2020.
587 tr. ; 21 cm.  DDC: 232

20. Prat, Ferdinand. Jesus Christ : His life, His teaching, and His work. Vol.1. John J. Heenan translated.
Milwaukee, Wisconsin : Bruce Publishing , 1950.
xiv,  560 tr. ; 24 cm. DDC: 232.95

21. Prat, Ferdinand. Jesus Christ : his life, his teaching and his work. Vol. 2. John J. Heenan translated.
New York : Bruce Publishing , 1957.
568 tr. ; 23 cm.  DDC: 232.95

22. Baldovin, John F. Bread of life, cup of salvation : understanding the Mass.
Lanham, Maryland : Rowman & Littlefield Publishers , 2003.
210 tr. ; 18 cm.  DDC: 264.2

23. Bausch, William J. A new look at the sacraments. 5 ed.
Connecticut : Twenty Third Publications , 1980.
237 tr. ; 21 cm. DDC: 264.02

24. Küng, Hans. On being a Christian.
New York : Doubleday , 1984.
720 tr. ; 24 cm.  DDC: 230

25. Rulla, L.M. Anthropology of the Christian vocation. Vol.2: Existential confimation. J. Ridick, F. Imoda.
Rome : Gregorian University Press , 1989.
720 tr. ; 24 cm.  DDC: 233

26. Léon-Dufour, Xavier. Dictionary of Biblical theology. P. Cahill Joseph, E. M. Stewart translated. 2 ed.
New York : Paulist Press , 1973.
xxxii,  711 tr. ; 23 cm.  DDC: 230.03

27. Curran, Tom. The Mass : four encounters with Jesus that will change your life.
Washington, D.C : MCF Press , 2008.
xxxii,  711 tr. ; 22 cm. DDC: 264.02

28. Dunn, James D.G. Christology in the making : a New Testament inquiry into the origins of the doctrine of the Incarnation.
Grand Rapids, Michigan : William B. Eerdmans Pub , 1996.
xlvi,  443 tr. ; 24 cm.  DDC: 232.109

29. Balthasar, Hans Urs von. The von Balthasar reader. Medard Kehl; Robert J. Daly translated.
Edinburgh : T &​ T Clark , 1985.
xiv,  434 tr. ; 24 cm.  DDC: 230.2

30. Barry, William A. The practice of spiritual direction. William J. Connolly.
New York : Seabury Press , 1982.
xii,  209 tr. ; 21 cm.  DDC: 253.5

31. Carmody, Denise Lardner. Mysticism : holiness East and West. John Tully Carmody.
New York : Oxford University Press , 1996.
xii,  325 tr. ; 24 cm.  DDC: 248.2

32. Wright, N. T.. The challenge of Jesus : rediscovering who Jesus was and is.
Downers Grove, Illinois : InterVarsity Press , 1999.
204 tr. ; 21 cm. DDC: 232

33. Hamman, Andre. Baptism : ancient liturgies and patristic texts. 2 ed.
New York : Alba House , 1967.
238 tr. ; 21 cm.  DDC: 265.109

34. Bruner, William T.. Children of the Devil : a fresh investigation of the fall of man and original sin.
New York : Philosophical Library , 1966.
xix,  311 tr. ; 21 cm. DDC: 233.14



Danh mục sách

Thư viện Học viện Công giáo Việt Nam