1.
Mahan,
Brian. The Challenge of liberation theology : a first-world response.
L. Dale Richesin.
Maryknoll, N.Y. : Orbis Books , 1981.
xiii, 147 tr. ; 21 cm. DDC:
261.8
2.
Scrivener,
Frederick Henry Ambrose. A Plain Introduction to the Criticism of the
New Testament. Vol. 2. Edward Miller. 4 ed.
Eugene, Or. : Wipf and Stock , 1997.
428 tr. ; 22 cm. DDC: 225.6
3.
Derezotes,
David S.. Spiritually oriented social work practice.
Boston : Allyn and Bacon , 2006.
ix, 275 tr. ; 24 cm. DDC: 361.3
4.
Schneiders,
Sandra M.. The revelatory text : interpreting the New Testament as sacred
scripture.
San Francisco : Harper Sanfrancisco , 1991.
xvi, 206 tr. ; 24 cm. DDC: 225.6
5.
Elliott,
John H.. What is social-scientific criticism?.
Minneapolis : Fortress Press , 1993.
ix, 174 tr. ; 24 cm. DDC: 225.67
6.
Jary,
David. The HarperCollins dictionary of sociology. Julia Jary.
New York : HarperCollins , 2006.
viii, 712 tr. ; 20 cm. DDC:
301.03
7.
Pals,
Daniel L.. Seven theories of religion.
New York : Oxford University Press , 1996.
vii, 293 tr. ; 23 cm. DDC: 200.7
8.
Rosales,
Gaudencio B.. For all the peoples of Asia. Vol.1: Federation of Asian Bishops'
conferences documents from 1970 to 1991.
Quezon City, Philippines : Claretian
Publications , 1997.
xxx, 356 tr. ; 23 cm. DDC: 282.509
9.
Eilers,
Franz-Josef. For all the peoples of Asia. Vol.2: Federation of Asian Bishops'
conferences documents from 1992 to 1996.
Quezon City, Philippines : Claretian
Publications , 1997.
ix, 319 tr. ; 23 cm. DDC: 282.509
10. Eilers, Franz-Josef. For all the peoples of Asia.
Vol.3: Federation of Asian Bishops' conferences documents from 1997 to 2001.
Quezon City, Philippines : Claretian
Publications , 2002.
x, 442 tr. ; 23 cm. DDC: 282.509
11. Bonaventura, Saint, (1221-1274). The
mind's road to God. George Boas.
New York : Liberal Arts Press , 1953.
xxi, 46 tr. ; 21 cm. DDC: 248.2
12. Jeremias, Joachim. Jérusalem au temps de Jésus.
Paris : Les Editions du Cerf , 1980.
519 tr. ; 19 cm. DDC: 220.09
13. Hà Văn Minh. Phận vụ người giáo dân trong Giáo
hội : Thần học về dân Chúa theo Công đồng Vaticanô II.
TP. Hồ Chí Minh : Phương Đông , 2014.
218 tr. ; 21 cm. DDC: 262.15
14. Crossan, John Dominic. The historical Jesus : the life
of a Mediterranean Jewish peasant.
San Francisco : Harper Sanfrancisco , 1991.
507 tr. ; 24 cm. DDC: 232.9
15. Schnackenburg, Rudolf. Giáo hội trong Tân ước.
Nguyễn Văn Am dịch.
TP. Hồ Chí Minh : Học viện Don Bosco ,
2021.
219 tr. ; 21 cm. DDC: 262.01
16. Harrington, Daniel J.. Giáo hội trong Tân ước = The
Church according to The New Testament. Nguyễn Văn Am dịch.
TP. Hồ Chí Minh : Học viện Don Bosco ,
2021.
336 tr. ; 21 cm. DDC: 262.01
17. Ziegler, Walther. Khổng Tử trong 60 phút =
Konfuzius in 60 minuten. Lưu Hồng Khanh dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2022.
207 tr. ; 19 cm. DDC: 181.112
18. Ziegler, Walther. Plato trong 60 phút = Plato in 60
minute. Nguyễn Lê Tiến dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2022.
142 tr. ; 19 cm. DDC: 182
19. Cuche, Denys. Khái niệm văn hóa trong khoa học
xã hội. Lê Minh Tiến
Hà Nội : Tri thức , 2020.
398 tr. ; 21 cm. DDC: 306.01
20. Phan Ngọc. Một nhận thức về văn hóa Việt Nam.
Hà Nội : Thế giới , 2018.
542 tr. ; 21 cm. DDC: 306.09597
21. Đỗ Huy. Nhân cách văn hoá trong bảng giá trị Việt
Nam. Lê Quang Thiêm, Chu Khắc
Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội , 2020.
374 tr. ; 25 cm. DDC: 306.09597
22. Hoàng Bá Thịnh. Biến đổi gia đình Việt Nam trong
quá trình phát triển.
Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2021.
830 tr. : biểu đồ, bảng biểu ; 24 cm.
DDC: 306.8509597
23. Keith, Arthur Berriedale. Triết học Phật giáo Ấn Độ và Tích
Lan. Thích Thiện Chánh dịch.
Hà Nội : Hồng Đức , 2022.
571 tr. ; 21 cm. DDC: 294.301
24. Đỗ Lai Thuý. Từ cái nhìn văn hoá.
Hà Nội : Tri thức , 2018.
510 tr. ; 22 cm. DDC: 306
25. Phan Thanh Lưu. Triết học Ấn Độ.
Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2022.
634 tr. ; 22 cm. DDC: 181.4
26. Nguyễn Quốc Lâm. Ngữ pháp của tình yêu : Mặc khải
- Đức tin : Thần học cơ bản.
Hà Nội : Tôn giáo , 2022.
346 tr. ; 22 cm. DDC: 230.01
27. Cantalamessa, Raniero. Cơn say từ tốn Thần Khí.
Trần Đình Quảng dịch.
Hà Nội : Tôn giáo , 2023.
300 tr. ; 21 cm. DDC: 248
28. Ngô Đức Thịnh. Văn hoá vùng và phân vùng văn hoá
Việt Nam.
Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2022.
683 tr. ; 21 cm. DDC: 306.09597
29. Lý Tùng Hiếu. Văn hóa Việt Nam tiếp cận hệ thống
- liên ngành.
TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ TP.HCM
, 2019.
475 tr. ; 24 cm. DDC: 306.09597
30. Nguyễn Đức Phong. Gia đình giáo dục. Kiều
Mai Sơn (tổ chức bản thảo). 2 ed.
Hà Nội : Tri thức , 2019.
188 tr. ; 21 cm. DDC: 649.09597
31. Nguyễn Đức Phong. Một nền giáo dục Việt Nam mới.
Kiều Mai Sơn (sưu tầm và biên soạn). 2 ed.
Hà Nội : Tri thức , 2018.
160 tr. ; 21 cm. DDC: 370.9597
32. Aristotle. Siêu hình học = Metaphysics : tác phẩm triết
học kinh điển. Nguyễn Nguyên Hy, Lê Duy Nam dịch.
Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2023.
546 tr. ; 24 cm. DDC: 110
33. Aristotle. Chủ đề : tác phẩm triết học kinh điển.
Lê Hải Anh dịch.
Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2023.
546 tr. ; 24 cm. DDC: 185
34. Aristotle. Biện luận : tác phẩm triết học kinh điển.
Lê Minh Tân dịch.
Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2023.
315 tr. ; 24 cm. DDC: 185
35. Aristotle. Bàn về linh hồn = Peri psyches : tác phẩm
triết học kinh điển. Lan Anh dịch.
Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2023.
243 tr. ; 18 cm. DDC: 133.9
36. Mai Quốc Phong. Thần học luân lý xã hội : Giáo huấn
xã hội hay học thuyết xã hội Công giáo.
Hà Nội : Tôn giáo , 2022.
951 tr. ; 24 cm. DDC: 261.8